Đại lý hãng Proxitron tại Vietnam, Proxitron Vietnam, ANS vietnam

Yêu cầu báo giá
Description

Đại lý hãng Proxitron tại Vietnam, Proxitron Vietnam, ANS vietnam

Proxitron http://www.proxitron.de/pxde/en/products  Autho Germany Nguyên ANS

Đại lý hãng Proxitron tại Vietnam

Đại lý hãng Proxitron tại Vietnam

Giới thiệu Proxitron

Proxitron là một công ty nổi tiếng trên thế giới hoạt động lâu đời trong lĩnh vực công nghệ cảm biến với hơn 35 năm kinh nghiệm. Proxitron phát triển và sản xuất độc quyền các sản phẩm cảm biến tại Đức với chất lượng đạt tiêu chuẩn “made in Germany”- đảm bảo chất lượng đạt được cao nhất có thể, ngay cả đối với những ứng dụng khắt khe nhất.

Proxitron đã hoạt động trong nhiều năm không chỉ trong ngành thép và các nhà máy cán (nóng/ nguội), mà còn trong các lĩnh vực công nghiệp khác. Proxitron cũng đã và đang nỗ lực hết mình để đổi mới và làm quen với tất cả các ngành công nghiệp khác nhau, tự điều chỉnh phù hợp với các thông số kỹ thuật áp dụng cho từng lĩnh vực kinh doanh chuyên biệt của khách hàng.

Nói đến các giải pháp chuyên nghiệp cho cảm biến thì phải nghĩ ngay đến Proxitron. Với Proxitron, Quý khách hàng có thể tự tin tiếp cận dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp và các giải pháp tối ưu về sản phẩm trên diện rộng, mang lại cho người dùng sự linh hoạt cần thiết đáp ứng đa dạng yêu cầu của người sử dụng.

 

Danh mục sản phẩm của Proxitron:

  • Cảm biến nhiệt tiệm cận Proxitron/Inductive Sensors- Công tắc tiệm cận/inductive proximity switch – Cảm biến khoảng cách Proxitron/ lên đến 230°C/ Extreme sensing distances, up to 230 °C ambient temperature, ringsensors, surface sensors, sensor strips
  • Cảm biến đường đi và khoảng cách của các vật thể kim loại Proxitron// Path and distance measurement- for path- and distance measuring of metallic objects
  • Cảm biến quang Proxitron làm việc trong môi trường lên đến 600 °C/ Optical Sensors – Object detection – extreme range – up to 600 °C ambient temperature
  • Cảm biến nhiệt độ Proxitron với phạm vi từ -50 °C đến 2200 °C/ Pyrometers – Temperature ranges from -50 °C to 2200 °C
  • Cảm biến lưu lượng Proxitron/ Sensors – for the reliable monitoring of flow processes

ANS Vietnam là đại lý chính hãng của Proxitron tại thị trường Việt Nam !!!!! Vui long liên hệ chúng tôi để được hỗ trợ và tư vấn 1 cách tốt nhất.

 

Keyseo: Proxitron viet nam, đại lý proxitron, Proxitron sensor, cảm biến proxitron

Đại lý hãng Proxitron tại Vietnam

 

Sản Phẩm :

  1. Cảm biến tiệm cận Proxitron độ nhạy cảm biến vùng từ 20-80mm/ Proxitron 20 – 80 mm sensing distance  Inductive Proximity Sensors

https://proxitron.com/downloads/user_upload/p79e_inductive_20_80mm_E.pdf

 

Công tắc tiệm cận Proxitron cảm ứng và phát hiện các vật thể bằng kim loại mà không cần tiếp xúc. Proxitron cung cấp nhiều loại cảm biến được thiết kế chắc chắn nhất là giải pháp cho các ngành công nghiệp tiêu chuẩn và các ứng dụng phức tạp. Các phiên bản có dải nhiệt độ mở rộng và cài đặt thoải mái với tính năng vận hành an toàn ngay cả trong các điều kiện khắt khe. Các dải đo tùy chỉnh, cung cấp giải pháp lý tưởng cho mọi ứng dụng.

Tính năng nổi bật:

  • Không cần tiếp xúc vật thể
  • Không bị ảnh hưởng bởi môi trường khói bụi hay ô nhiễm bên ngoài
  • Tương thích với nhiều nguồn cấp khác nhau
  • Ngõ ra đa dạng
  • Tính năng bảo vệ ngắn mạch hay phân cực ngược
  • Dải nhiệt độ -40 °C +120 °C
  • Kiểu kết nối cáp hoặc phích cắm
  • Tính năng bảo vệ đạt IP68

 

Danh mục hàng hóa cảm biến tiệm cận Proxitron:

  • IKH 020_ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKH 030_ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKQ 020_ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKZ 471_ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKZ 474 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKZ 475 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKI 025_ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKF 025 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKQ 030 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKH 035 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKH 045 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKQ 040_ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKK 040 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKK 051 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKG 040 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKD 045 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKRD 050 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKK 050 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKK 060 _ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKK 070 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKJH 050 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKJH 070 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKJ 050 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKJ 070 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKN 060 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKN 080 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKNR 060 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKNR 080_ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches

 

  1. Công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron loại M30/ Cảm biến tiệm cận Proxitron loại M30/ Inductive Proximity Switches – M30 threaded plastic housing

https://proxitron.com/downloads/user_upload/p80e_induktive_M30_plastic_E.pdf

 

Cảm biến tiệm cận Proxitron M30 được thiết kế với vỏ bọc bằng nhựa, được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau cho cả những nơi mà người dùng hay phải sử dụng sản phẩm có vỏ bọc bằng thép không gỉ. Tuy nhiên, vỏ nhựa của cảm biến M30 Proxitron được bọc kín và do đó hoàn toàn không bị ăn mòn & cực kỳ đáng tin cậy ngay cả khi có sự thay đổi nhiệt độ đột ngột hay trong môi trường làm việc khắc nghiệt nhất, ví dụ như trong các nhà máy cán nóng. Có thể sử dụng một hay nhiều loại cáp khác nhau cho cảm biến M30 này, tùy thuộc vào yêu cầu, độ dài cáp…

Danh mục sản phẩm của cảm biến tiệm cận Proxitron loại M30:

Nhiệt độ tối đa

 

Khu vực cảm biến

 

10 10 15
Kiểu lắp flush flush non  flush
Vỏ bọc M30 M30 M30
Chất liệu PBT PBT PBT
Khả năng bảo vệ IP 67 IP 67 IP 67
Kiểu kết nối cable plug (M12) cable
+800C  

20-260 V AC/DC n.c.

 

IKL 010.04 G

 

IKL 010.04 G S27

 

IKL 015.04 G

20-260 V AC/DC n.o. IKL 010.05 G IKL 010.05 G S27 IKL 015.05 G
24 V DC n.c. IKL 010.16 G IKL 010.16 G S4 IKL 015.16 G
24 V DC n.o. IKL 010.17 G IKL 010.17 G S4 IKL 015.17 G
10-55  V DC NPN n.c. IKL 010.30 G IKL 010.30 G S4 IKL 015.30 G
10-55  V DC NPN n.o. IKL 010.31 G IKL 010.31 G S4 IKL 015.31 G
10-55  V DC PNP n.c. IKL 010.32 G IKL 010.32 G S4 IKL 015.32 G
10-55  V DC PNP n.o. IKL 010.33 G IKL 010.33 G S4 IKL 015.33 G
10-55  V DC PNP n.c. + n.o. IKL 010.38 G IKL 010.38 G S4 IKL 015.38 G
Cable versions PVC, PUR   PVC, PUR
+1000C 20-260 V AC/DC n.o. IKL 010.05 GH IKL 010.05 GH S27 IKL 015.05 GH
24 V DC n.c. IKL 010.16 GH IKL 010.16 GH S4 IKL 015.16 GH
24 V DC n.o. IKL 010.17 GH IKL 010.17 GH S4 IKL 015.17 GH
10-55  V DC NPN n.c. IKL 010.30 GH IKL 010.30 GH S4 IKL 015.30 GH
10-55  V DC NPN n.o. IKL 010.31 GH IKL 010.31 GH S4 IKL 015.31 GH
10-55  V DC PNP n.c. IKL 010.32 GH IKL 010.32 GH S4 IKL 015.32 GH
10-55  V DC PNP n.o. IKL 010.33 GH IKL 010.33 GH S4 IKL 015.33 GH
10-55  V DC PNP n.c. + n.o. IKL 010.38 GH IKL 010.38 GH S4 IKL 015.38 GH
Cable versions Silicone, PTFE   Silicone, PTFE
+1200C  

20-260 V AC/DC n.c.

 

IKL 010.04 GH1

   

IKL 015.04 GH1

20-260 V AC/DC n.o. IKL 010.05 GH1   IKL 015.05 GH1
24 V DC n.c.      
24 V DC n.o.      
10-55  V DC NPN n.c. IKL 010.30 GH1   IKL 015.30 GH1
10-55  V DC NPN n.o. IKL 010.31 GH1   IKL 015.31 GH1
10-55  V DC PNP n.c. IKL 010.32 GH1   IKL 015.32 GH1
10-55  V DC PNP n.o. IKL 010.33 GH1   IKL 015.33 GH1
10-55  V DC PNP n.c. + n.o. IKL 010.38 GH1   IKL 015.38 GH1
Cable versions Silicone, PTFE   Silicone, PTFE

 Bảng thứ 2 :

Nhiệt độ tối đa Khu vực cảm biến 15 25 25
Kiểu gắn/ lắp non  flush non  flush non  flush
Vỏ bọc M30 M30 M30
Chất liệu PBT PBT PBT
Khả năng bảo vệ IP 67 IP 67 IP 67
Kiểu kết nối plug (M12) cable plug (M12)
+800C  

20-260 V AC/DC n.c.

 

IKL 015.04 G S27

 

IKL 025.04 G

 

IKL 025.04 G S27

20-260 V AC/DC n.o. IKL 015.05 G S27 IKL 025.05 G IKL 025.05 G S27
24 V DC n.c. IKL 015.16 G S4 IKL 025.16 G IKL 025.16 G S4
24 V DC n.o. IKL 015.17 G S4 IKL 025.17 G IKL 025.17 G S4
10-55  V DC NPN n.c. IKL 015.30 G S4 IKL 025.30 G IKL 025.30 G S4
10-55  V DC NPN n.o. IKL 015.31 G S4 IKL 025.31 G IKL 025.31 G S4
10-55  V DC PNP n.c. IKL 015.32 G S4 IKL 025.32 G IKL 025.32 G S4
10-55  V DC PNP n.o. IKL 015.33 G S4 IKL 025.33 G IKL 025.33 G S4
10-55  V DC PNP n.c. + n.o. IKL 015.38 G S4 IKL 025.38 G IKL 025.38 G S4
Kiểu cáp   PVC, PUR  
+1000C 20-260 V AC/DC n.c. IKL 015.04 GH S27 IKL 025.04 GH IKL 025.04 GH S27
20-260 V AC/DC n.o. IKL 015.05 GH S27 IKL 025.05 GH IKL 025.05 GH S27
24 V DC n.c. IKL 015.16 GH S4 IKL 025.16 GH IKL 025.16 GH S4
24 V DC n.o. IKL 015.17 GH S4 IKL 025.17 GH IKL 025.17 GH S4
10-55  V DC NPN n.c. IKL 015.30 GH S4 IKL 025.30 GH IKL 025.30 GH S4
10-55  V DC NPN n.o. IKL 015.31 GH S4 IKL 025.31 GH IKL 025.31 GH S4
10-55  V DC PNP n.c. IKL 015.32 GH S4 IKL 025.32 GH IKL 025.32 GH S4
10-55  V DC PNP n.o. IKL 015.33 GH S4 IKL 025.33 GH IKL 025.33 GH S4
10-55  V DC PNP n.c. + n.o. IKL 015.38 GH S4 IKL 025.38 GH IKL 025.38 GH S4
Kiểu cáp   Silicone, PTFE  
+1200C  

20-260 V AC/DC n.c.

     
20-260 V AC/DC n.o.      
24 V DC n.c.      
24 V DC n.o.      
10-55  V DC NPN n.c.   IKL 025.30 GH1  
10-55  V DC NPN n.o.   IKL 025.31 GH1  
10-55  V DC PNP n.c.   IKL 025.32 GH1  
10-55  V DC PNP n.o.   IKL 025.33 GH1  
10-55  V DC PNP n.c. + n.o.   IKL 025.38 GH1  
Cable versions   Silicone, PTFE  

 

  1. Cảm biến tiệm cận Proxitron tích hợp chức năng “Proxi-Teach”/ Proxitron Inductive Proximity Switches with Proxi-Teach

https://proxitron.com/downloads/user_upload/p44e_proxi_teach_E.pdf

 

Tự động cài đặt khoảng cách đo tối ưu chỉ bằng một nút chạm Trong 3 giây.

Cảm biến tiệm cận với dải đo rộng sẽ dò tìm các vật thể kim loại xung quanh trong khu vực cho phép. Do đó, khoảng cách đo cần được điều chỉnh bằng tay trước khi sử dụng cảm biến. Điều này có thể được thực hiện dễ dàng và nhanh chóng với Proxi-Teach.

Chức năng Proxi-Teach nhận dạng vật thể kim loại xung quanh chỉ bằng một lần nhấn nút và tự động cài đặt khoảng cách phát hiện tối đa có thể. Điều này đảm bảo phát hiện vật thể một cách an toàn và hoạt động ổn định, trong toàn bộ phạm vi nhiệt độ môi trường xung quanh.

 

Mã sản phẩm

Cảm biến tiệm cận Proxitron IKN 070 – no Proxi-Teach

Cảm biến tiệm cận Proxitron  IKN 070T –  yes Proxi-Teach

 

 

  1. Công tắc nhiệt tiệm cận Proxitron dải 70 – 235 mm / Cảm biến tiệm cận Proxitron dải 70 – 235 mm / Proxitron Inductive Proximity Switches 70 – 235 mm Sensing Distance

https://proxitron.com/downloads/user_upload/p81e_inductive_70_235mm_E.pdf

 

Sử dụng phương pháp không chạm vào vật thể đo.

Inductive proximity switches detect metal objects contactless. Proxitron offers the widest variety of robustly constructed designs for standard industrial solutions and complex applications. Versions with extended temperature range and the comfortable setting with teach-in enable safe operation even under demanding conditions. Customized variants can be created, offering the ideal solution for every application.

Công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Cảm biến tiệm cận Proxitron phát hiện các vật thể kim loại thông qua phương pháp không tiếp xúc. Proxitron cung cấp nhiều loại cảm biến được thiết kế chắc chắn nhất cho các giải pháp công nghiệp tiêu chuẩn và các ứng dụng phức tạp với đòi hỏi cao. Các phiên bản có dải nhiệt độ mở rộng và cài đặt thoải mái với tính năng vận hành an toàn ngay cả trong các điều kiện khắt khe. Các dải đo tùy chỉnh, cung cấp giải pháp lý tưởng cho mọi ứng dụng.

 

Tính năng nổi bật:

  • Không cần tiếp xúc vật thể
  • Không bị ảnh hưởng bởi môi trường khói bụi hay ô nhiễm bên ngoài
  • Tương thích với nhiều nguồn cấp khác nhau
  • Ngõ ra đa dạng
  • Tính năng bảo vệ ngắn mạch hay phân cực ngược
  • Dải nhiệt độ -40 °C +120 °C
  • Kiểu kết nối cáp hoặc phích cắm
  • Tính năng bảo vệ đạt IP68

 

Danh mục sản phẩm công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ cảm biến tiệm cận Proxitron

 

Dải đo [mm] 70 70 70 / 90 100
Mã hàng Proxitron IKM 070 IKMN 070 IKN 070 / IKN 090 IKQ 100
Kiểu gắn/ lắp non  flush non  flush non  flush non  flush
Kich thước vỏ [mm] Ø 95 / H = 40 108 x 150 x 43 110 x 110 x 43 150 x 150 x 56
Chất liệu vỏ bọc PBT PBT / aluminium PBT PBT / aluminium
Tiêu chuẩn bảo vệ IP 67 IP 67 IP 67 IP 67

 

Dải đo [mm] 100 100 100 / 125 100 / 125
Mã hàng Proxitron IKQA 100 IKQR 100 IKO 100 / IKO 125 IKOH 100 / IKOH 125
Kiểu gắn/ lắp non  flush non  flush non  flush non  flush
Kich thước vỏ [mm] 108 x 194 x 56 150 x 210 x 56 Ø 163 / H = 64 170 x 170 x 68
Chất liệu vỏ bọc PBT / aluminium PBT / aluminium PBT PBT / aluminium
Tiêu chuẩn bảo vệ IP 67 IP 67 IP 67 IP 67

 

Dải đo [mm] 100 100 120 120
Mã hàng Proxitron IKE 100 IKC 100 IKU 215 IKUR 215
Kiểu gắn/ lắp flush flush non  flush non  flush
Kich thước vỏ [mm] 210 x 210 x 75 230 x 230 x 85 280 x 150 x 68 300 x 150 x 68
Chất liệu vỏ bọc aluminium PP / aluminium PBT / aluminium PBT / aluminium
Tiêu chuẩn bảo vệ IP 67 IP 68 IP 67 IP 67

 

Dải đo [mm] 120 / 140 120 / 140 180 150
Mã hàng Proxitron IKOA 120 / IKOA 140 IKOAR 120 / 140 IKOC 180 IKC 150
Kiểu gắn/ lắp non  flush non  flush non  flush flush
Kich thước vỏ [mm] 212 x 212 x 58 212 x 270 x 58 202 x 202 x 98 320 x 320 x 85
Chất liệu vỏ bọc PBT / aluminium PBT / aluminium PBT / PP PP / aluminium
Tiêu chuẩn bảo vệ IP 67 IP 67 IP 67 IP 68

 

  1. ProxiPlus Proxitron -Cảm biến tiệm cận Proxitron – Proxitron Plus chính xác lên tới 100%/ Proxitron inductive  senso

https://proxitron.com/inductive-sensors/inductive-sensors-with-up-to-100-more-switching-distance/

 

Dòng cảm biến tiệm cận mới ProxiPlus của Proxitron không chỉ cung cấp cho người dùng một khoảng cách đo xa hơn, mà còn cung cấp cho khách hàng cơ hội sử dụng với thiết kế nhỏ gọn hơn với khoảng cách đo không đổi hoặc lớn hơn trước. Ngoài ra, người dùng có thể sử dụng khoảng cách đo lớn hơn để loại bỏ cảm biến khỏi khu vực có nguy cơ nguy hiểm cơ học cao giúp kéo dài tuổi thọ của cảm biến. Tất nhiên, khách hàng cũng có thể có thể sử dụng dòng ProxiPlus ngay cả ở nhiệt độ môi trường lên đến 70 ° C.

 

Dải đo [mm] 30 35 55 80
Mã hàng Proxitron IPL 030 IPH 035 IPH 055 IPK 080
Kich thước vỏ [mm] M30 / L=80 mm cylindrical, Ø 34 / L=80 mm Ø 54 / L=68 mm 80x80x40
Chất liệu vỏ bọc PBT PBT PBT PBT
Tiêu chuẩn bảo vệ IP 67 IP 67 IP 67 IP 67

 

 

Dải đo [mm] 90 105 150 150
Mã hàng Proxitron IPJ 090 IPN 105 IPO 150 IPOH 150
Kich thước vỏ [mm] Ø 80 / H=67 mm 110x110x43 mm 163 / H=64 mm 170x170x68 mm
Chất liệu vỏ bọc PBT / aluminium PBT PBT PBT / aluminium
Tiêu chuẩn bảo vệ IP 67 IP 67 IP 67 IP 67

 

Dải đo [mm] 150 34 90 29
Mã hàng Proxitron IPU 215 IPHT 034 IPJH 090 IPLT 029
Kich thước vỏ [mm] 280x150x68 mm cylindrical 35 Ø / L=90 mm cylindrical,80 Ø / H=70 mm M32 / L = 80
Chất liệu vỏ bọc PBT / aluminium PBT PBT PTFE
Tiêu chuẩn bảo vệ IP 67 IP 68 IP 67 IP 68

 

  1. ProxiPolar and ProxiHeat – Cảm biến tiệm cận Proxitron cho môi trường khắc nghiệt/ Proxitron inductive  sensor- for extreme conditions –

    https://proxitron.com/inductive-sensors/proxiheat-and-proxipolar/

 

ProxiPolar và ProxiHeat là 2 trong số những dòng cảm biến tiệm cận nổi tiếng của Proxitron. 2 dòng cảm biến mới này được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong điều kiện khắc nghiệt, với bỏ bọc bằng nhựa nhỏ gọn và chắc chắn.

 

Dòng cảm biến ProxiPolar là thiết bị hoàn hảo để sử dụng với nhiệt độ từ – 40 °C nên rất thích hợp để lắp đặt ngoài trời, có dải đo từ 19 mm to 200 mm.

 

Dòng cảm biến ProxiHeat lại thích hợp với môi trường có nhiệt độ lên tới 120 °C với dải đo từ 19 mm to 200 mm.

 

Tính năng nổi bật:

  • Không cần tiếp xúc vật thể
  • Không bị ảnh hưởng bởi môi trường khói bụi hay ô nhiễm bên ngoài
  • Tương thích với nhiều nguồn cấp khác nhau
  • Ngõ ra đa dạng
  • Tính năng bảo vệ ngắn mạch hay phân cực ngược
  • Dải nhiệt độ từ -40 °C (ProxiPolar) tới +120 °C (ProxiHeat)
  • Kiểu kết nối cáp hoặc phích cắm
  • Tính năng bảo vệ đạt IP68

 

Danh mục sản phẩm Công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ cảm biến tiệm cận Proxitron dải đo 20 – 80 mm

Dải đo [mm] 20 / 30 20 20 25
Mã hàng Proxitron IKH 020 / IKH 030 IKQ 020 IKZ 471 / IKZ 474 IKZ 475
Kiểu gắn/ lắp non  flush non  flush flush conditionally flush
Kich thước vỏ [mm] Ø 34 / L = 80 40 x 40 x 120 PG36 / L = 70 PG36 / L = 70
Chất liệu vỏ bọc PBT PBT brass, nickel plated brass, nickel plated
Tiêu chuẩn bảo vệ IP 67 IP 67 IP 67 IP 67

 

 

Dải đo [mm] 25 25 30 35 / 45
Mã hàng Proxitron IKI 025 IKF 025 IKQ 030 IKH 035 / IKH 045
Kiểu gắn/ lắp flush flush non  flush non  flush
Kich thước vỏ [mm] 60 x 60 x 40 60 x 60 x 40 40 x 40 x 120 Ø 54 / L = 68
Chất liệu vỏ bọc PBT / aluminium aluminium PBT PBT
Tiêu chuẩn bảo vệ IP 67 IP 67 IP 67 IP 67

 

Dải đo [mm] 40 / 50 40 45 50
Mã hàng Proxitron IKK 040 / IKK 051 IKG 040 IKD 045 IKRD 050
Kiểu gắn/ lắp flush flush flush non  flush
Kich thước vỏ [mm] 80 x 80 x 40 80 x 80 x 40 110 x 110 x 55 80 x 120 x 30
Chất liệu vỏ bọc PBT aluminium aluminium PBT
Tiêu chuẩn bảo vệ IP 67 IP 67 IP 67 IP 67

 

Dải đo [mm] 50 / 60 / 70 50 / 70 50 / 70 60 / 80
Mã hàng Proxitron IKK 050 / 060 / 070 IKJH 050 / IKJH 070 IKJ 050 / IKJ 070 IKN 060 / IKN 080
Kiểu gắn/ lắp non  flush non  flush non  flush non  flush
Kich thước vỏ [mm] 80 x 80 x 40 80 x 80 x 70 Ø 80 / L = 67 150 x 108 x 58
Chất liệu vỏ bọc PBT PBT PBT PBT / aluminium
Tiêu chuẩn bảo vệ IP 67 IP 67 IP 67 IP 67

 

Danh mục sản phẩm Công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ cảm biến tiệm cận Proxitron dải đo 70-235 mm

Dải đo [mm] 70 70 70 / 90 100
Mã hàng Proxitron IKM 070 IKMN 070 IKN 070 / IKN 090 IKQ 100
Kiểu gắn/ lắp non  flush non  flush non  flush non  flush
Kich thước vỏ [mm] Ø 95 / H = 40 108 x 150 x 43 110 x 110 x 43 150 x 150 x 56
Chất liệu vỏ bọc PBT PBT / aluminium PBT PBT / aluminium
Tiêu chuẩn bảo vệ IP 67 IP 67 IP 67 IP 67

 

Dải đo [mm] 100 100 100 / 125 100 / 125
Mã hàng Proxitron IKQA 100 IKQR 100 IKO 100 / IKO 125 IKOH 100 / IKOH 125
Kiểu gắn/ lắp non  flush non  flush non  flush non  flush
Kich thước vỏ [mm] 108 x 194 x 56 150 x 210 x 56 Ø 163 / H = 64 170 x 170 x 68
Chất liệu vỏ bọc PBT / aluminium PBT / aluminium PBT PBT / aluminium
Tiêu chuẩn bảo vệ IP 67 IP 67 IP 67 IP 67

 

Dải đo [mm] 100 100 120 120
Mã hàng Proxitron IKE 100 IKC 100 IKU 215 IKUR 215
Kiểu gắn/ lắp flush flush non  flush non  flush
Kich thước vỏ [mm] 210 x 210 x 75 230 x 230 x 85 280 x 150 x 68 300 x 150 x 68
Chất liệu vỏ bọc aluminium PP / aluminium PBT / aluminium PBT / aluminium
Tiêu chuẩn bảo vệ IP 67 IP 68 IP 67 IP 67

 

Dải đo [mm] 120 / 140 120 / 140 180 150
Mã hàng Proxitron IKOA 120 / IKOA 140 IKOAR 120 / 140 IKOC 180 IKC 150
Kiểu gắn/ lắp non  flush non  flush non  flush flush
Kich thước vỏ [mm] 212 x 212 x 58 212 x 270 x 58 202 x 202 x 98 320 x 320 x 85
Chất liệu vỏ bọc PBT / aluminium PBT / aluminium PBT / PP PP / aluminium
Tiêu chuẩn bảo vệ IP 67 IP 67 IP 67 IP 68

 

Công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ cảm biến tiệm cận Proxitron dải đo dòng nhiệt độ cao – Proxi-HT 

Nhiệt độ: 130 °C    –    150 °C    –    175 °C    –    200 °C    –    230 °C

 

Dải đo [mm] 2 3 4
Kiểu gắn/ lắp flush flush non  flush
Kich thước vỏ [mm] M8 / L = 60 M12 / L = 60 M12 / L = 65
Chất liệu vỏ bọc stainless steel stainless steel stainless steel
Tiêu chuẩn bảo vệ IP 66 IP 66 IP 66
Đạt IP 67 (IP) no no no
100% Không chứa silicon  (SF) no yes yes
Tích hợp thiết bị điện tử IKZ 082 IKZ 122 IKZ 121
Lên tới +130 °C với đèn LED (H2) without LED up to 140 °C no no
Lên tới +150 °C  (H3) no yes yes
Lên tới +175 °C  (H4) no no no
With external electronics IKZ 129
Lên tới +200 °C  (H5) no yes (Sn= 2 mm flush) no
Lên tới +230 °C  (H6) no no no

 

Dải đo [mm] 5 8 10
Kiểu gắn/ lắp flush non  flush flush
Kich thước vỏ [mm] M18 / L = 76 M18 / L = 83 M30 / L = 76
Chất liệu vỏ bọc stainless steel stainless steel stainless steel
Tiêu chuẩn bảo vệ IP 66 IP 66 IP 66
Đạt IP 67 (IP) yes yes yes
100% Không chứa silicon  (SF) yes yes yes
Tích hợp thiết bị điện tử IKZ 182 IKZ 181 IKZ 302
Lên tới +130 °C với đèn LED (H2) yes yes yes
Lên tới +150 °C  (H3) yes yes yes
Lên tới +175 °C  (H4) yes yes yes
With external electronics IKZ 188 IKZ 186 IKZ 306
Lên tới +200 °C  (H5) no no no
Lên tới +230 °C  (H6) yes yes yes

 

Dải đo [mm] 15 20 25 50
Kiểu gắn/ lắp non  flush flush non  flush non  flush
Kich thước vỏ [mm] M30 / L = 85 M50 / L = 54 M50 / L = 68 M80 / L = 72
Chất liệu vỏ bọc stainless steel stainless steel stainless steel stainless steel
Tiêu chuẩn bảo vệ IP 66 IP 66 IP 66 IP 66
Đạt IP 67 (IP) yes yes yes yes
100% Không chứa silicon  (SF) yes yes yes yes
Tích hợp thiết bị điện tử IKZ 301 IKZ 506 IKZ 505 IKZ 801
Lên tới +130 °C với đèn LED (H2) yes yes yes yes
Lên tới +150 °C  (H3) yes yes yes yes
Lên tới +175 °C  (H4) yes yes yes no
With external electronics IKZ 307 IKZ 508 IKZ 507 IKZ 807
Lên tới +200 °C  (H5) no no no yes
Lên tới +230 °C  (H6) yes yes yes no

 

  1. IKU Proxitron- Cảm biến tiệm cận trên bề mặt vật thể – cảm biến diện tích/ Proxitron inductive  Surface Sensors/ Area Sensors

https://proxitron.com/inductive-sensors/area-and-strips/area-sensors/

 

Giám sát vật thể chuyển động ở hành trình từ 200 – 1000mm

Cảm biến bề mặt được dùng để giám sát các vật thể chuyển động, ví dụ như đường ống, thanh trượt trên băng tải (hoặc con lăn) – chỉ cần sử dụng 1 cảm biến bề mặt (surface sensor) là có thể thay thế được nhiều cảm biến đơn lẻ như trước đây. Bên cạnh khoảng cách cảm biến, thì chiều dài và chiều của cảm biến còn tùy thuộc vào ứng dụng và đây cũng là yếu tố quan trọng của việc lựa chọn cảm biến bề mặt phù hợp. Các phiên bản ProxiTeach thoải mái cho phép điều chỉnh dễ dàng chỉ bằng cách nhấn một nút.

 

Lợi ích từ việc sử dụng cảm biến bề mặt?

 

  • Chỉ cần 1 cảm biến – thay cho nhiều cảm biến cũ, ví dụ như bộ truyền động con lăn, thay vì sử dụng một hàng cảm biến, thì người dùng chỉ cần sử dụng 1 cảm biến bề mặt duy nhất.
  • Khoảng cách chuyển mạch tốt
  • Vỏ nhựa chắc chắn
  • Bù tần số dao động khi lắp/ gắn.
  • Tích hợp chức năng Teach-In, dễ dàng để điều chỉnh chỉ bằng 1 nút chạm.

 

Tính năng nổi bật:

  • Giám sát đường đi của con lăn và băng tải
  • Dò tìm vật thể kim loại dạng ống, thanh, dây…
  • Dò tìm vật liệu trước khi đến điểm cắt
  • Chức năng Kiểm soát & loại bỏ
  • Không bị ảnh hưởng bởi ô nhiễm
  • Khoảng cách phát hiện lớn
  • Nhiều tùy chọn chiều dài và chiều rộng cảm biến.
  • Tiết kiệm chi phí, thay thế được nhiều cảm biến 1 lúc.
  • Cài đặt liên tiếp với các phiên bản bù tần số

 

Danh sách sản phẩm cảm biến bề mặt Proxitron

Chiều rộng [mm] 86  
Kiểu lắp/ gắn non  flush Khoảng cách đo Sn [mm] Khổ đo  [mm]  
Kiểu cảm biến đo L = 200 mm IKU 321 80 200 x 100 Cảm biến bề mặt Proxitron/ Proxitron inductive  Surface Sensors-Proxitron Vietnam

 

Kiểu cảm biến đo L = 250 mm IKU 325 80 250 x 100
Kiểu cảm biến đo L = 300 mm IKU 331 80 300 x 100
Kiểu cảm biến đo L = 350 mm IKU 335 80 350 x 100
Kiểu cảm biến đo L = 400 mm IKU 341 80 400 x 100
Kiểu cảm biến đo L = 450 mm IKU 345 80 450 x 100
Kiểu cảm biến đo L = 500 mm IKU 351 80 500 x 100
Kiểu cảm biến đo L = 550 mm IKU 355 80 550 x 100
Kiểu cảm biến đo L = 600 mm IKU 361 80 600 x 100

 

Chiều rộng [mm] 86  
Kiểu lắp/ gắn non  flush Khoảng cách đo Sn [mm] Khổ đo  [mm]  
Kiểu cảm biến đo L = 300 mm IKU 131 100 300 x 250 Cảm biến bề mặt Proxitron/ Proxitron inductive  Surface Sensors-Proxitron Vietnam

 

Kiểu cảm biến đo L = 350 mm IKU 135 110 450 x 250
Kiểu cảm biến đo L = 400 mm IKU 141 120 500 x 250
Kiểu cảm biến đo L = 450 mm IKU 145 130 550 x 250
Kiểu cảm biến đo L = 500 mm IKU 151 140 600 x 250
Kiểu cảm biến đo L = 550 mm IKU 155 150 650 x 250
Kiểu cảm biến đo L = 600 mm IKU 161 160 700 x 250
Kiểu cảm biến đo L = 650 mm IKU 165 160 750 x 250
Kiểu cảm biến đo L = 700 mm IKU 171 160 800 x 250

 

Chiều rộng [mm] 140  
Kiểu lắp/ gắn non  flush Khoảng cách đo Sn [mm] Khổ đo  [mm]  
Kiểu cảm biến đo L = 250 mm IKU 825 130 450 x 350 Cảm biến bề mặt Proxitron/ Proxitron inductive  Surface Sensors-Proxitron Vietnam

 

Kiểu cảm biến đo L = 300 mm IKU 831 140 500 x 350
Kiểu cảm biến đo L = 350 mm IKU 835 150 550 x 350
Kiểu cảm biến đo L = 400 mm IKU 841 160 600 x 350
Kiểu cảm biến đo L = 450 mm IKU 845 170 650 x 350
Kiểu cảm biến đo L = 500 mm IKU 851 180 700 x 350
Kiểu cảm biến đo L = 550 mm IKU 855 190 750 x 350
Kiểu cảm biến đo L = 600 mm IKU 861 200 800 x 350
Kiểu cảm biến đo L = 650 mm IKU 865 210 850 x 350
Kiểu cảm biến đo L = 700 mm IKU 871 220 900 x 350
Kiểu cảm biến đo L = 750 mm IKU 875 230 950 x 350
Kiểu cảm biến đo L = 800 mm IKU 881 240 1000  x 350
Kiểu cảm biến đo L = 850 mm IKU 885 240 1050  x 350
Kiểu cảm biến đo L = 900 mm IKU 891 240 1100  x 350
Kiểu cảm biến đo L = 950 mm IKU 895 240 1150  x 350
Kiểu cảm biến đo L = 1000  mm IKU 8101 240 1200  x 350

 

Chiều rộng [mm] 200  
Kiểu lắp/ gắn non  flush Khoảng cách đo Sn [mm] Khổ đo  [mm]  
Kiểu cảm biến đo L = 200 mm IKU 221 130 390 x 390 Proxitron inductive  Surface Sensors-Proxitron Vietnam
Kiểu cảm biến đo L = 250 mm IKU 225 145 435 x 435
Kiểu cảm biến đo L = 300 mm IKU 231 160 480 x 480
Kiểu cảm biến đo L = 350 mm IKU 235 175 525 x 525
Kiểu cảm biến đo L = 400 mm IKU 241 190 570 x 570
Kiểu cảm biến đo L = 450 mm IKU 245 205 650 x 600
Kiểu cảm biến đo L = 500 mm IKU 251 220 700 x 600
Kiểu cảm biến đo L = 550 mm IKU 255 235 750 x 600
Kiểu cảm biến đo L = 600 mm IKU 261 250 800 x 600
Kiểu cảm biến đo L = 650 mm IKU 265 250 850 x 600
Kiểu cảm biến đo L = 700 mm IKU 271 250 900 x 600
Kiểu cảm biến đo L = 750 mm IKU 275 250 950 x 600
Kiểu cảm biến đo L = 800 mm IKU 281 250 1000  x 600
Kiểu cảm biến đo L = 850 mm IKU 285 250 1050  x 600
Kiểu cảm biến đo L = 900 mm IKU 291 250 1100  x 600
Kiểu cảm biến đo L = 950 mm IKU 295 250 1150                     x 600

 

  1. Cảm biến từ/ cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron inductive Sensors/ Sensor Strips

https://proxitron.com/inductive-sensors/area-and-strips/sensor-strips/

 

Với cấu trúc nhỏ gọn, dòng cảm biến IKU 0 dùng để giám sát  dây chuyển sản xuất các sản phẩm kim loại. Điển hình như sử dụng cảm biến IKU 0 Proxitron trong dây chuyền sản xuất/ chiết rót lon,  phát hiện khoảng trống giữa các lon, chuyển động lon, độ dồn, điều hướng, đếm hay phân loại lon (nhôm và thiếc). Phiên bản cảm biến tích hợp ProxiTeach được khuyến nghị sử dụng – giúp người vận hành sử dụng cảm biến dễ dàng hơn – chỉ cần 1 phím bấm thay vì điều chỉnh bằng chiết áp.

 

  • Tích hợp chức năng “Teach-In” – điều chỉnh chỉ với một nút chạm
  • Vùng phản ứng – 1 hoặc nhiều vùng
  • Đa dạng tùy chọn về chiều dài (80-500mm) – tùy vào từng ứng dụng
  • Ứng dụng: Kiểm soát dồn ứ, điều hướng, kiểm soát tốc độ

 

Tính năng nổi bật:

  • Phát hiện các vật thể kim loại không tiếp xúc
  • Sử dụng trong dây chuyền sản xuất đóng lon, băng tải và đường lăn
  • Giám sát điều hướng tránh gây dồn ứ vật liệu
  • Không bị ảnh hưởng bởi ô nhiễm bên ngoài
  • Tùy chọn chiều dài cảm biến khác nhau
  • Gồm một hoặc nhiều vùng phản hồi
  • Nhiều output khác nhau
  • Tính năng bảo vệ ngắn mạch hay phân cực ngược

 

Danh sách sản phẩm cảm biến tiệm cận Proxitron

 

Chiều dài  [mm] 80 100 150
Loại sản phẩm IKU 008 IKU 011 IKU 015
Khoảng cách đo Sn [mm] 30 30 30
Kiểu lắp/ gắn non  flush non  flush non  flush
Khổ đo  [mm] 80 x 50 100 x 50 150 x 50
Kich thước [mm] 80 x 35 x 35 100 x 35 x 35 150 x 35 x 35
Gắn cố định 2x M5 x 15, distance 20 mm 2x M5 x 15, distance 20 mm 2x M5 x 15, distance 20 mm
Chất liệu vỏ bọc PVC PVC PVC
Chỉ số bảo vệ IP 67 IP 67 IP 67
Phiên bản – L * yes yes yes
Chú thích

Đại lý hãng Proxitron tại Vietnam

Chiều dài  [mm] 100 100 200
Loại sản phẩm IKU 010 IKUS 010 IKU 022
Khoảng cách đo Sn [mm] 20 20 15
Kiểu lắp/ gắn non  flush non  flush non  flush
Khổ đo  [mm] 100 x 50 100 x 50 45 x 45
Kich thước [mm] 100 x 21 x 60 100 x 16 x 60 200 x 35 x 35
Gắn cố định 2x M5 x 15, distance 20 mm 2x M5 x 15, distance 20 mm 2x M5 x 15, distance 20 mm
Chất liệu vỏ bọc PBT PBT PVC
Chỉ số bảo vệ IP 67 IP 67 IP 67
Phiên bản – L * no no no
Chú thích slim design slim design two separate response zones of different

length,  to detect jam, velocity, direction

Đại lý hãng Proxitron tại Vietnam

Chiều dài  [mm] 200 300 500
Loại sản phẩm IKU 021 IKU 031 IKU 051
Khoảng cách đo Sn [mm] 30 30 30
Kiểu lắp/ gắn non  flush non  flush non  flush
Khổ đo  [mm] 200 x 50 300 x 50 500 x 50
Kich thước [mm] 200 x 35 x 35 300 x 35 x 35 500 x 35 x 35
Gắn cố định 2x M5 x 15, distance 20 mm 2x M5 x 15, distance 100 mm 2x M5 x 15, distance 270 mm
Chất liệu vỏ bọc PVC PVC PVC
Chỉ số bảo vệ IP 67 IP 67 IP 67
Phiên bản – L * yes yes yes
Chú thích

Đại lý hãng Proxitron tại Vietnam

Chiều dài  [mm] 200 300 300
Loại sản phẩm IKU 023 IKU 032 IKUD 031
Khoảng cách đo Sn [mm] 15 15 30
Kiểu lắp/ gắn non  flush non  flush non  flush
Khổ đo  [mm] 45 x 45 45 x 45 300 x 50
Kich thước [mm] 200 x 35 x 35 300 x 35 x 35 300 x 35 x 35
Gắn cố định 2x M5 x 15, distance 20 mm 2x M5 x 15, distance 100 mm 2x mounting holes  Ø 4,2 mm
Chất liệu vỏ bọc PVC PVC PVC
Chỉ số bảo vệ IP 67 IP 67 IP 67
Phiên bản – L * no

row installation without offse

no

t oscillation  frequency version

no

alternative fixing

Chú thích Nếu lắp đặt cảm biến liên tiếp theo hàng và không sử dụng phiên bản bù tần số  thì việc đo vât thể kim loại sẽ dùng với cảm biến có chiều dài tối đa và độ rộng> 75 mm alternative fixing

 

  1. Cảm biến từ/ cảm biến lon Proxitron/ Proxitron Vietnam Inductive Sensors / Can line sensors/ Evergreen Can

https://proxitron.com/inductive-sensors/can-line-sensors/

Đại lý hãng Proxitron tại Vietnam

Dùng cho ngành sản xuất vỏ lon và chiết rót.

Xét trên nhiều phương diện, thì vỏ lon có rất nhiều công dụng đặc biệt: dùng để chưá thực phẩm, thức uống hay sử dụng với mục đích thương mại, hay các mục đích thiết thực hàng ngày khác…. với kết cấu đơn giản và dễ dàng mở nắp.

Đại lý hãng Proxitron tại Vietnam

Là một nhà sản xuất cảm biến với hơn 40 năm kinh nghiệm trong việc phát triển và sản xuất cảm biến, Proxitron đã đặt cho mình mục tiêu phát triển các cảm biến hiệu suất cao và tối ưu hóa chi phí cho quá trình sản xuất và chiết rót lon. Những cảm biến đặc biệt này được sử dụng rộng khắp trên thế giới bởi nhiều nhà sản xuất bao bì kim loại cho ngành thực phẩm và đồ uống cũng như cho các sản phẩm phi thực phẩm như sơn, keo xịt tóc hoặc pin..v.v..

Đại lý hãng Proxitron tại Vietnam

Các dòng Cảm biến từ/ cảm biến lon Proxitron/ Proxitron Inductive Sensors/ Can line sensors:

Cảm biến lon DLU Proxitron/ Can Line Sensor DLU Proxitron Vietnam

Type DLU 001.28 GZ S4 Art.-No. 2408I

Chức năng công tắc ON/OFF, làm việc trong môi trường từ 0 đến +50oC.

Cảm biến lon DKU Proxitron/ Can Line Sensor DKU Proxitron Vietnam

Type DKU 015.28 G S4 Art.-No. 2408J

Chức năng công tắc ON/OFF, làm việc trong môi trường từ 0  đến +70oC.

Cảm biến lon IKU Proxitron/ Can Line Sensor IKU Proxitron Vietnam

https://proxitron.com/inductive-sensors/area-and-strips/sensor-strips/

Điều chỉnh qua tính năng Teach-in

Cảm biến đếm lon DZU Proxiron/ Can Counting Sensor DZU Proxitron Vietnam

Type DZU 001.2B G S4 Art.-No. 2408H

Đếm vật liệu trên băng truyền – tốc độ 0 đến 6,000 lon/ phút

Cảm biến kiểm soát chất lượng lon DMU Proxitron/ Can Quantity Sensor DMU Proxitron Vietnam

Type DMU 8101.19 S4 Art.-No. 2316B

Occupancy rate detection from 0 to 100%

Detecting the occupancy rate of metal cans on conveyor belts , Conveyer pressure control, Mass conveyor control

 

Đại lý hãng Proxitron tại Vietnam

  1. Cảm biến tiệm cận IKV Proxitron/ cảm biến vòng IKV Proxitron/ IKV series Proxitron Vietnam Inductive Sensors / ring sensors

https://proxitron.com/inductive-sensors/ring-sensors/

Đại lý hãng Proxitron tại Vietnam

Cảm biến vòng tiệm cận Proxitron dùng để phát hiện các vật thể kim loại khi đưa vào bên trong vòng tròn của cảm biến vòng (Ring Sensor), đặc biệt phù hợp với vật thể nhỏ như đinh hoặc bu-lông.

Thiết kế nhỏ nhất có kích thước chỉ 60x30x16 mm trong khi có đầu thoát từ 10.1mm đến 25.1 mm

Đại lý hãng Proxitron tại Vietnam

Tính năng nổi bật của cảm biến vòng IKV Proxitron:

Đại lý hãng Proxitron tại Vietnam

  • Lắp đặt đơn giản, (vì cảm biến được lắp sẵn thành hàng và người dùng dễ dàng lắp đặt với khoảng cách đề xuất >/= 20mm)
  • Hoàn toàn đáng tin cậy
  • Tối ưu hóa để phát hiện các vật thể nhỏ

Ứng dụng:

  • phát hiện đinh, vít, đinh tán, v.v.
  • phát hiện vật liệu bị văng ra
  • đếm vật liệu
  • giám sát dây đứt
  • dùng cho máy đóng đinh để sản xuất thép tấm/ tôn
  • Dùng trong công nghệ lắp ráp
  • báo cáo tắc nghẽn trong đường ống

Sản phẩm cảm biến vòng Proxitron Vietnam:

Đường kính mở Ø [mm] 10 15 25
Loại sản phẩm IKV 010 IKV 015 IKV 025
Độ nhạy > 2 mm Ø (steel ball St37) > 3 mm Ø (steel ball St37) > 4 mm Ø (steel ball St37)
Tốc độ mong muốn max. 60 m/s max. 60 m/s max. 60 m/s
Kích thước L x W x H 80 x 45 x 20 mm 80 x 45 x 20 mm 80 x 45 x 20 mm
Kiểu cố định 2 x Ø 4,5 mm, distance 33 mm 2 x Ø 4,5 mm, distance 33 mm 2 x Ø 4,5 mm, distance 33 mm
Chất liệu vỏ bọc PBT PBT PBT
Độ nhạy tự điều chỉnh yes yes yes
Xung mở rộng no / adjustable 2,5 – 250 m/s no / adjustable 2,5 – 250 m/s no / adjustable 2,5 – 250 m/s
Kiểu gắn liên tiếp no no no
Gắn chồng lên nhau no no no

Đại lý hãng Proxitron tại Vietnam

Đường kính mở Ø [mm] 45 60 80
Loại sản phẩm IKV 045 IKV 060 IKV 080
Độ nhạy > 9 mm Ø (steel ball St37) > 12 mm Ø (steel ball St37) > 16 mm Ø (steel ball St37)
Tốc độ mục tiêu max. 20 m/s max. 15 m/s max. 15 m/s
Kích thước L x W x H 115 x 80 x 30 mm 145 x 100 x 50 mm 200 x 150 x 64 mm
Kiểu cố định 2 x Ø 7 mm, distance 60 mm 4 x M8 x 30, 120 x 75 mm 4 x M8 x 30, 160 x 110 mm
Chất liệu vỏ bọc PBT PBT PBT
Độ nhạy tự điều chỉnh yes yes yes
Xung mở rộng no / adjustable 2,5 – 250 m/s no / adjustable 2,5 – 250 m/s no / adjustable 2,5 – 250 m/s
Kiểu gắn liên tiếp no no no
Gắn chồng lên nhau no no no

Đại lý hãng Proxitron tại Vietnam

Đường kính mở Ø [mm] 10,1 15,1 25,1
Loại sản phẩm IKVS 010 IKVS 015 IKVS 025
Độ nhạy > 2 mm Ø (steel ball St37) > 3 mm Ø (steel ball St37) > 4 mm Ø (steel ball St37)
Tốc độ mục tiêu max. 60 m/s max. 60 m/s max. 60 m/s
Kích thước L x W x H 60 x 35 x 16 mm 60 x 35 x 16 mm 60 x 35 x 16 mm
Kiểu cố định 2 x Ø 4 mm, distance 26 mm 2 x Ø 4 mm, distance 26 mm 2 x Ø 4 mm, distance 26 mm
Chất liệu vỏ bọc PBT PBT PBT
Độ nhạy tự điều chỉnh yes yes yes
Xung mở rộng 60 ms 60 ms 60 ms
Kiểu gắn liên tiếp yes yes yes
Gắn chồng lên nhau yes, minimum distance  >20 mm yes, minimum distance  >20 mm yes, minimum distance  >20 mm

Đại lý hãng Proxitron tại Vietnam

Đường kính mở Ø [mm] 120 170 270
Loại sản phẩm IKV 120 IKV 170 IKV 270
Độ nhạy > 30 mm Ø (steel ball St37) > 40 mm Ø (steel ball St37) > 60 mm Ø (steel ball St37)
Tốc độ mục tiêu max. 10 m/s max. 10 m/s max. 5 m/s
Kích thước L x W x H 240 x 200 x 50 mm 260 x 260 x 50 mm 390 x 360 x 50 mm
Kiểu cố định 4 x M8 x 30, 140 x 160 mm 4 x Ø 9 mm, 210 x 210 mm 4 x M8 x 30, 290 x 320 mm
Chất liệu vỏ bọc PP PP PP
Độ nhạy tự điều chỉnh yes yes yes
Xung mở rộng no / adjustable 2,5 – 250 m/s no / adjustable 2,5 – 250 m/s no / adjustable 2,5 – 250 m/s
Kiểu gắn liên tiếp no no no
Gắn chồng lên nhau no no no

Đại lý hãng Proxitron tại Vietnam

 

  1. Cảm biến tiệm cận MX Proxitron/ MX series Proxitron Vietnam Inductive analogue sensors

https://proxitron.com/path-and-distance-measurement/path-and-distance-measurement/

 

Dòng Proxitron MX mới được trang bị giao diện RS485; các thông số được hiệu chỉnh thông qua giao thức MODBUS RTU hoặc phần mềm tiện lợi được cài sẵn. Ngoài việc thiết lập phạm vi đo và hiển thị trạng thái để giám sát cảm biến, phần mềm ProSoft P1 cũng cung cấp thêm tùy chọn tuyến tính hóa theo thông số riêng, điều chỉnh tín hiệu đầu ra tương tự và tham số của cảnh báo lỗi trong trường hợp phạm vi đo đã đặt bị bỏ qua hoặc cảm biến quá nóng.

Tính năng nổi bật

  • Kháng bụi
  • Kháng ẩm
  • Không bị hao mòn và không cần bảo trì
  • Có thể điều chỉnh phạm vi đo và tuyến tính hóa
  • Điều chỉnh tham số của cảnh báo lỗi
  • Phạm vi đo nhiệt độ môi trường xung quanh lớn hơn
  • Thiết kế đa dạng
  • Đầu ra 0 – 10 V và 0/4 – 20 mA
  • RS485 MODBUS RTU

Danh sách sản phẩm Proxitron MX:

Đại lý hãng Proxitron tại Vietnam

Phạm vi đo [mm] 0 – 10 0 – 10 0 – 25
Loại sản phẩm MXL 010 MXLT 010 MXL 025
Kiểu lắp/gắn flush flush non-flush

0

0

Tham số hóa Phần mềm Phần mềm Phần mềm
Độ lặp lại 100 μm 100 μm 125 μm
Thời gian phản hồi 6 ms 6 ms 6 ms
Đầu ra 0/4 – 20 mA hoặc 0 – 10 V 0/4 – 20 mA hoặc 0 – 10 V 0/4 – 20 mA hoặc 0 – 10 V
Giao diện kĩ thuật số RS-485 (MODBUS RTU) RS-485 (MODBUS RTU) RS-485 (MODBUS RTU)
Vỏ bọc  [mm] M30 / L = 80 M32 / L = 80 M30 / L = 80
Chất liệu vỏ bọc PBT PTFE PBT
Chỉ số bảo vệ IP 67 IP 68 IP 67
Nhiệt độ xung quanh -25 up to +70 °C -25 up to +70 °C -25 up to +70 °C
  yes yes yes

Đại lý hãng Proxitron tại Vietnam

Phạm vi đo [mm]

 

0 – 25 0 – 25 0 – 45
Loại sản phẩm MXLT 025 MXZ 475 MXH 045
Kiểu lắp/gắn non-flush conditionally flush non-flush
Tham số hóa Phần mềm Phần mềm Phần mềm
Độ lặp lại 125 μm 125 μm 225 μm
Thời gian phản hồi 6 ms 6 ms 7 ms
Đầu ra 0/4 – 20 mA hoặc 0 – 10 V 0/4 – 20 mA hoặc 0 – 10 V 0/4 – 20 mA hoặc 0 – 10 V
Giao diện kĩ thuật số RS-485 (MODBUS RTU) RS-485 (MODBUS RTU) RS-485 (MODBUS RTU)
Vỏ bọc  [mm] M32 / L = 80 PG36 / L = 70 Ø 54  / L = 68
Chất liệu vỏ bọc PTFE Đồng, mạ nickel PBT
Chỉ số bảo vệ IP 68 IP 67 IP 67
Nhiệt độ xung quanh -25 đến +70 °C -25 đến +70 °C -25 đến +70 °C
  yes yes yes

Đại lý hãng Proxitron tại Vietnam

Phạm vi đo [mm]

 

0 – 60 0 – 80 0 – 100
Loại sản phẩm MXK 060 MXN 080 MXE 100
Kiểu lắp/gắn  non-flush Non-flush flush
Tham số hóa software software software
Độ lặp lại 300 μm 400 μm 500 μm
Thời gian phản hồi 7 ms 7,5 ms 8 ms
Đầu ra 0/4 – 20 mA hoặc 0 – 10 V 0/4 – 20 mA hoặc 0 – 10 V 0/4 – 20 mA hoặc 0 – 10 V
Giao diện kĩ thuật số RS-485 (MODBUS RTU) RS-485 (MODBUS RTU) RS-485 (MODBUS RTU)
Vỏ bọc  [mm] 80 x 80 x 40 110 x 110 x 43 210 x 210 x 75
Chất liệu vỏ bọc PBT PBT aluminium
Chỉ số bảo vệ IP 67 IP 67 IP 67
Nhiệt độ xung quanh -25 đến +70 °C -25 đến +70 °C -25 đến +70 °C
  yes yes yes

  

Phạm vi đo [mm]

 

0 – 110 0 – 150 Ø 4 – 18
Loại sản phẩm MXOH 110 MXC 150 MKV 020
Kiểu lắp/gắn non-flush non-flush non-flush
Tham số hóa Phần mềm Phần mềm Bộ đo Taster
Độ lặp lại 550 μm 750 μm 100 μm
Thời gian phản hồi 10 ms 24 ms 20 ms
Đầu ra 0/4 – 20 mA hoặc 0 – 10 V 0/4 – 20 mA hoặc 0 – 10 V 0/4 – 20 mA hoặc 0 – 10 V
Giao diện kĩ thuật số RS-485 (MODBUS RTU) RS-485 (MODBUS RTU) RS-485
Vỏ bọc  [mm] 170 x 170 x 68 320 x 320 x 85 80 x 45 x 20
Chất liệu vỏ bọc PBT / nhôm PP / nhôm PBT
Chỉ số bảo vệ IP 67 IP 68 IP 67
Nhiệt độ xung quanh -25 đến +70 °C -25 đến +70 °C -10 đến +70 °C
  yes no no

 

  1. Cảm biến khoảng cách Proxitron LiDAR Sensor 

 https://proxitron.com/path-and-distance-measurement/

 

LiDAR Sensor

Phát hiện vật thể đo và đo khoảng cách với công nghệ LiDAR trong một vùng được xác định trước. Với vỏ thép không gỉ chắc chắn, sản phẩm dùng để đo các vật thể có nhiệt độ lên đến 1.200 ° C trong các nhà máy thép và nhà máy (thép) cán.

  • Phạm vi đo 0 – 10m
  • Độ chính xác +/- 5 mm
  • Tham số hóa bằng RS 485 và phần mềm
  • Tín hiệu ngõ ra analogue 4 – 20 mA
  • 2 đầu ra chuyển mạch (có thể được tham số hóa)
  • Ứng dụng đo khoảng cách trên vật nóng được đặt trong lò, cán nóng, ép, rèn, xử lý nhiệt

 

Danh sách sản phẩm LiDAR Sensor:

  • LiDAR Sensor LIA 010 – Art.-No. 5201A- nhiệt độ xung quanh tới +75°C
  • LiDAR Sensor LIB 010- Art.-No. 5201B- nhiệt độ xung quanh tới +200°C nếu lắp cùng với tản nhiệt nước
  • LiDAR Sensor LID 010- Mạnh mẽ, dễ sử dụng và giá cả phải chăng

 

Phạm vi đo tối đa 40 m 40 m 40 m
Phạm vi đo 0 – 10 m 0 – 10 m 0 – 10 m
Độ chính xác +/- 50 mm +/- 50 mm +/- 50 mm
Độ lặp lại +/- 5 mm +/- 5 mm +/- 5 mm
Tần số đo tối đa 140 Hz 140 Hz 140 Hz
Loại sản phẩm LIA 010 LIB 010 LID 010
Nguồn sáng Hồng ngoại Hồng ngoại Hồng ngoại
Tham số hóa Phần mềm Phần mềm Phần mềm
Analog output 0/4 – 20 mA 0/4 – 20 mA 0/4 – 20 mA
Switching output 2 x PNP n.o. / n.c. 2 x PNP n.o. / n.c. 2 x PNP n.o. / n.c.
Chức năng khác teach; alarm teach; alarm teach; alarm
Giao diện kĩ thuật số RS 485 (MODBUS RTU) RS 485 (MODBUS RTU) RS 485 (MODBUS RTU)
Vỏ bọc [mm] Ø60 x 170 Ø76 x 170 115 x 64 x 48
Chất liệu vỏ bọc Thép không rỉ Thép không rỉ nhôm
Nhiệt độ xung quanh 70 °C 200 °C, tản nhiệt nước 70 °C

 

 

  1. Cảm biến khoảng cách Proxitron LMA/LMB 101 Sensor

https://proxitron.com/optical-sensors/accurate-distance-measurement/

 

On hot objects (up to 1300°C) and to 200°C ambient temperature Cho vật nóng (tới 1300°C) và nhiệt độ xung quanh tới 200°C

Với cảm biến khoảng cách laser mới, Proxitron thiết lập các tiêu chuẩn mới trong phép đo hành trình và khoảng cách vât thể. Là loại tốt nhất trong dòng sản phẩm cảm biến khoảng cách, Proxitron đo khoảng cách lên đến 150 *) mét một cách chính xác. Ngay cả ở nhiệt độ môi trường xung quanh lên đến 200 ° C, dòng cảm biến LMB 101 vẫn không bị ảnh hưởng do có vỏ làm mát bằng thép không gỉ; Đối với nhiệt độ môi trường thấp hơn, cảm biến khoảng cách laser vẫn hoạt động mà không cần vỏ bọc làm mát (LMA 101). Hơn nữa, cảm biến mới của Proxitron dùng để đo nhiệt độ vật thể lên tới 1,350 ° C. Cảm biến khoảng cách LMB 101 phát huy hiệu quả tối đa khi được sử dụng trong các nhà máy thép và nhà máy cán.

 

Tính năng nổi bật

  • Phạm vi đo khoảng cách lên đến 150 m*)
  • Có thể điều chỉnh phạm vi đo
  • Độ chính xác cao ( ± 1 mm)
  • Nhiệt độ xung quanh lên đến 200 °C
  • Đo vật thể với nhiệt độ lên đến 1350 °C
  • Có ba loại đầu ra kĩ thuật số điều chỉnh được
  • Có thể chỉnh sửa tín hiệu cảnh báo (VD: quá nhiệt)
  • Tham số hóa dễ dàng thông qua phần mềm
  • Chức năng kích hoạt biến thời gian
  • Rất bền chắc
  • Giao diện RS485
  • Tính năng truyền thông BUS (MODBUS RTU)
  • Tín hiệu đầu ra Analog (4 – 20 mA) với độ phân giải lên đến 16-bit

 

Ứng dụng:   Đo khoảng cách với các vật thể nóng được đặt trong lò, cán nóng, ép, rèn, xử lý nhiệt.

Đại lý hãng Proxitron tại Vietnam

Danh sách sản phẩm:

  • Proxitron Type LMA 101 – Art.-No. 5200F
  • Proxitron Type LMB 101- Art.-No. 5200G
Measuring range max. 150 m 150 m
Phạm vi đo đặc trưng 0 – 50 m 0 – 50 m
Độ chính xác +/- 1 mm                              +/- 3 mm +/- 1 mm                              +/- 3 mm
Độ lặp lại +/- 0,3 mm                           +/- 0,8 mm +/- 0,3 mm                           +/- 0,8 mm
Tần số đo tối đa 10 Hz                                   25 Hz 10 Hz                                   25 Hz
Loại LMA 101                            LMA 101A LMB 101                            LMB 101A
Nguồn sáng LASER class 2 LASER class 2
Tham số hóa Phần mềm Phần mềm
Analog output 0/4-20 mA 0/4-20 mA
Switching output 3 x PNP n.o. / n.c. 3 x PNP n.o. / n.c.
Chức năng khác teach; alarm teach; alarm
Giao diện kĩ thuật số RS 485 (MODBUS RTU) RS 485 (MODBUS RTU)
Vỏ bọc [mm] Ø57 x 170 Ø76 x 170
Chất liệu vỏ bọc Thép không rỉ Thép không rỉ
Nhiệt độ xung quanh 50 °C 200 °C, tản nhiệt nước

Đại lý hãng Proxitron tại Vietnam

Đại lý hãng Proxitron tại Vietnam

  1. Cảm ứng nhiệt độ Proxitron Pyrometers

https://proxitron.com/pyrometers/

 

Đồng hồ nhiệt độ và nhiệt kế của Proxitron được sử dụng để giám sát các quá trình và kiểm soát chất lượng ở bất cứ nơi nào có yêu cầu về đo nhiệt độ không tiếp xúc. Đồng hồ nhiệt Proxitron hiệu suất cao được cung cấp với phần mềm tiên tiến cho phép điều khiển từ xa dễ dàng, tham số hóa đơn giản và tích hợp nhanh chóng thiết bị đo vào các quy trình hiện có.

Các hệ thống quang học khác nhau và một loạt các phụ kiện cung cấp phép đo khoảng cách lớn trong cảm ứng nhiệt độ Proxitron khiến sản phẩm này trở thành sản phẩm nổi trội so với các sản phẩm khác về độ bền và đặc biệt không cần bảo trì.

Đại lý hãng Proxitron tại Vietnam

Nhiệt kế cảm ứng Proxitron có nhiều loại khác nhau và có thể thay đổi nhằm đáp ứng các yêu cầu khác nhau theo mục đích sử dụng.

  • Nhiệt kế cảm ứng Pyrometers OKSD T GA S – Phạm vi nhiệt độ từ 40 °C … +2500 °C
Phạm vi nhiệt độ -40 – 1000  °C 0 – 1000  °C 250 – 1300  °C 350 – 1800  °C 600 – 1800  °C 800 – 2500  °C
Ứng dụng Rộng rãi Rộng rãi Kim loại Kim loại Kim loại Kim loại
Dải đo 8 µm … 14 µm 8 µm … 14 µm 1,5 µm … 1,8 µm 1,5 µm … 1,8 µm 0,8 µm … 1,1 µm 0,8 µm … 1,1 µm
Độ chính xác 1 % 1 % 1 % 1 % 1 % 1 %
Thời gian phản hồi (t95) 100 ms 100 ms 10 ms 10 ms 10 ms 10 ms
Hiển thị  (OLED) Nhiệt độ và tham số
Lập trình Thông qua bàn phím và phần mềm
Ausgang  Output 0/4 -20 mA 0/4 -20 mA 0/4 -20 mA 0/4 -20 mA 0/4 -20 mA 0/4 -20 mA
Switching output 2 x solid state relays 2 x solid state relays 2 x solid state relays 2 x solid state relays 2 x solid state relays 2 x solid state relays
Inputs 2
Giao diện kĩ thuật số RS-485
Vỏ bọc điện tử [mm] 110 x 80 x 40
Chất liệu vỏ bọc aluminium
Nhiệt độ xung quanh 0 … +70 °C
Vỏ bọc đầu cảm ứng [mm] M12 x 35
Chất liệu vỏ bọc Thép không rỉ
Nhiệt độ xung quanh 0 … +125 °C 0 … +180 °C 0 … +125 °C 0 … +125 °C 0 … +125 °C 0 … +125 °C
Độ dài cable 2,5 m, 5 m, 10 m
Cảm ứng nhiệt độ OKSD T GA S quang học tầm gần OKSD 1 GA13.194  R OKSD 1 GA18.194  R OKSD 1 S18.194 R OKSD 1 S25.194 R
Cảm ứng nhiệt độ OKSD T GA S quang học loại thường OKSD T10.194  R OKSD T10.194  RH OKSD 2 GA13.194  R OKSD 2 GA18.194  R OKSD 2 S18.194 R OKSD 2 S25.194 R

Đại lý hãng Proxitron tại Vietnam

  • Thông số Pyrometer OKSL Q – Phạm vi nhiệt độ từ 700°C … 1800 °C
Phạm vi nhiệt độ 600 – 1800  °C
Ứng dụng Kim loại
Dải đo 0.7 µm … 1,1 µm
Độ chính xác 0.5 %
Thời gian phản hồi (t95) 5 ms
Output 0/4 -20 mA
Giao diện kĩ thuật số RS-485 (MODBUS RTU)
Tích hợp đèn điều khiển (pilot light) Có (LASER)
Vỏ bọc [mm] M40 x 125
Chất liệu vỏ bọc Thép không rỉ
Nhiệt độ xung quanh 0 … +70 °C

Cáp quang và quang học lên đến +250 °C

Electronics type OKSL Q18.194 S10
Optics type DAK 323

 

  • Nhiệt kế cảm ứng công nghiệp Pyrometers OKS GE Q – Đo nhiệt độ kim loại với độ chính xác cao từ 75 °C đến 2500 °C
Phạm vi đo 75 – 650 °C 100 – 800 °C 150 – 1200  °C
Ứng dụng Kim loại Kim loại Kim loại
Dải đo 2,0 µm … 2,6 µm 2,0 µm … 2,6 µm 2,0 µm … 2,6 µm
Tỉ lệ hiệu chỉnh Không Không Không
Độ chính xác 0,5 % 0,5 % 0,5 %
Thời gian phản hồi (t95) 5 ms 5 ms 5 ms
Output 0/4 -20 mA 0/4 -20 mA 0/4 -20 mA
Giao diện kĩ thuật số RS-485 (MODBUS RTU) RS-485 (MODBUS RTU) RS-485 (MODBUS RTU)
Tích hợp đèn điều khiển Có (LASER) Có (LASER) Có (LASER)
Vỏ bọc [mm] M40 x 125 M40 x 125 M40 x 125
Chất liệu vỏ bọc Thép không rỉ Thép không rỉ Thép không rỉ
Nhiệt độ xung quanh 0 … +70 °C 0 … +70 °C 0 … +70 °C
Loại quang học tầm gần OKS 2 GE06.194 S10 OKS 2 GE08.194 S10 OKS 2 GE12.194 S10
Loại quang học thường OKS 3 GE06.194 S10 OKS 3 GE08.194 S10 OKS 3 GE12.194 S10
Loại quang học tầm xa OKS 4 GE06.194 S10 OKS 4 GE08.194 S10 OKS 4 GE12.194 S10

 

Phạm vi đo 600 – 1400  °C 700 – 1800  °C 800 – 2500  °C
Ứng dụng Kim loại Kim loại Kim loại
Dải đo 0,7 µm … 1,1 µm 0,7 µm … 1,1 µm 0,7 µm … 1,1 µm
Tỉ lệ hiệu chỉnh
Độ chính xác 0,5 % 0,5 % 0,5 %
Thời gian phản hồi (t95) 5 ms 5 ms 5 ms
Output 0/4 -20 mA 0/4 -20 mA 0/4 -20 mA
Giao diện kĩ thuật số RS-485 (MODBUS RTU) RS-485 (MODBUS RTU) RS-485 (MODBUS RTU)
Tích hợp đèn điều khiển Có (LASER) Có (LASER) Có (LASER)
Vỏ bọc [mm] M40 x 125 M40 x 125 M40 x 125
Chất liệu vỏ bọc stainless steel stainless steel stainless steel
Nhiệt độ xung quanh 0 … +70 °C 0 … +70 °C 0 … +70 °C
Loại quang học tầm gần OKS 2 Q14.194 S10 OKS 2 Q18.194 S10 OKS 2 Q25.194 S10
Loại quang học thường OKS 3 Q14.194 S10 OKS 3 Q18.194 S10 OKS 3 Q25.194 S10
Loại quang học tầm xa OKS 4 Q14.194 S10 OKS 4 Q18.194 S10 OKS 4 Q25.194 S10

 

  1. Cảm biến vòng hồng ngoại Proxitron VSB

https://proxitron.com/optical-sensors/ccd-loop-scanner/

 

Cảm biến vòng hồng ngoại Proxitron mới có thể phát hiện vật liệu nóng và đo vị trí của vật thể với độ chính xác cao. Dòng sản phẩm được tích hợp CCD & không cần bảo, có khản năng phát hiện vật thể nóng ngay cả trong những điều kiện khắc nghiệt nhất, kể cả bản lớn hay dây mảnh. Máy quét vòng quét một khu vực đo hẹp không tiếp xúc và phát hiện vị trí chính xác của dây, phần hoặc thanh ngay cả khi có bụi và hơi nước. Với đầu ra analog, người dung có thể điều chỉnh tốc độ hoàn thiện, chẳng hạn như trong trường hợp điều khiển vòng, căn giữa vật liệu nóng hoặc xác định vị trí của vật liệu nóng thuộc bất kỳ loại nào. Hơn nữa, tín hiệu chuyển mạch thông báo về sự hiện diện của vật liệu nóng trong vùng quét. Sử dụng máy quét vòng hồng ngoại Proxitron tốn ít chi phí đầu tư và dịch vụ.

 

Chức năng:

  • Điều khiển vị trí
  • Điều khiển vòng
  • Phát hiện tấm bờ
  • Căn giữa

 

Đặc điểm:

  • Quét góc 43°
  • Analog output 0 – 10 V : Type VSB 4306.19
  • Analog output 4 – 20 mA : Type VSB 4306.194
  • Nhiệt độ đáp ứng: 600 °C
  • Chức năng cơ bản: Phát hiện vị trí của vật liệu nóng trong vùng quét
  • Chức năng khác: phát hiện vật thể
  • Switsching output: NPN / PNP normally open
  • Vỏ bọc [mm]: 275 x 207 x 100
  • Chất liệu vỏ bọc: thép
  • Nhiệt độ xung quanh: 50 °C (85 °C với tản nhiệt nước)

 

  1. Cảm biến dò kim loại nóng Proxitron HDM/ Hot metal detector Proxitron HDM

https://proxitron.com/optical-sensors/hot-metal-detector/

 

Cảm biến dò kim loại nóng Proxitron (HMD) phát hiện bức xạ hồng ngoại do vật liệu nóng phát ra. Khi nhiệt độ vật liệu vượt quá hoặc giảm xuống dưới một ngưỡng cụ thể (nhiệt độ đáp ứng), chúng cung cấp tín hiệu chuyển mạch; vì hiện tượng này, sản phẩm còn được gọi là công tắc nhiệt độ. Thời gian phản hồi dưới nửa mili giây cho phép giám sát các quy trình sản xuất nhanh trong các xưởng luyện thép, nhà máy cán hoặc trong các nhà máy rèn, luyện kim.

 

Tính năng nổi trội

  • Cực kì mạnh mẽ
  • Chống rung và va đập
  • Chống rỉ sét và không cần bảo trì
  • Thời gian phản hồi nhanh
  • Có thể thay đổi nhiệt độ đáp ứng
  • Có thể hoạt động trong môi trường có nhiệt độ lên đến +600 °C
  • Đa dạng mẫu mã và phiên bản kết nối
  • Đa dạng đầu ra
  • Vỏ bọc thép không rỉ
  • Đầy đủ phụ kiện

Application areas Lĩnh vực ứng dụng

  • Dây dẫn/ Wire processing
  • Cán nóng/ Hot rolling
  • Sản xuất thép ống/ Pipe production
  • Sản xuất thép thô/ Crude steel production
  • Gia công tấm kim loại, tôn/ Sheet metal working
  • Sản xuất thủy tinh/ Glass production
  • Ép/ Pressing
  • Ngành thép/ Steel industry
  • Xây dựng nhà máy và cơ khí/ Plant construction and mechanical engineering
  • Công nghiệp ô tô / Automotive industry
  • Sản xuất cơ khí / Engine manufacture
  • Xưởng đúc/ Foundries
  • Rèn/ Forging

 

Danh sách cảm biến dò kim loại nóng Hot Metal Detectors (HMD) với công tắc 12 nấc hoặc 4.0:

Nhiệt độ đáp ứng 100 – 600 °C 100 – 600 °C 100 – 600 °C 100 – 600 °C
Loại góc nhìn 1° OXA 1016 OKA 1016 OXB 1016 OKB 1016
Nhiệt độ đáp ứng 250 – 900 °C
Loại góc nhìn 0,5° OXA 0529 OKA 0529 OXB 0529 OKB 0529
Loại góc nhìn 1° OXA 1029 OKA 1029 OXB 1029 OKB 1029
Loại góc nhìn 2° OXA 2029 OKA 2029 OXB 2029 OKB 2029
Loại góc nhìn 7° OXA 7029 OKA 7029 OXB 7029 OKB 7029
Góc nhìn 0,5° x 15° OXA 0629 OKA 0629 OXB 0629 OKB 0629
Góc nhìn 1° x 50° OXA 1629 OKA 1629 OXB 1629 OKB 1629
Điều chỉnh Phần mềm Tự chỉnh, công tắc nấc Phần mềm Tự chỉnh, công tắc nấc
Chức năng cơ bản Hai thiết lập nhiệt độ riêng Một mức nhiệt độ đáp ứng Hai thiết lập nhiệt độ riêng Một mức nhiệt độ đáp ứng
Chức năng khác teach, offset, alarm, test không teach, offset, alarm, test không
Giao diện kĩ thuật số RS-485 (MODBUS RTU) không RS-485 (MODBUS RTU) không
Vỏ bọc [mm] Ø57 x 170 Ø57 x 170 Ø76 x 170 Ø76 x 170
Chất liệu vỏ bọc Thép không rỉ Thép không rỉ Thép không rỉ Thép không rỉ
Nhiệt độ xung quanh 70 °C 70 °C 200 °C tản nhiệt nước 200 °C tản nhiệt nước

 

Danh sách máy dò kim loại nóng loại nhỏ Hot Metal Detectors (HMD):

Nhiệt độ đáp ứng 250 – 900 °C
Loại góc nhìn 1° OXS 102T.2A G S8
Loại góc nhìn 1° OXS 402T.2A G S8
Điều chỉnh Phần mềm hoặc teach-in
Chức năng cơ bản Hai thiết lập nhiệt độ riêng
Chức năng khác teach, test
Giao diện kĩ thuật số RS-485 (MODBUS RTU)
Vỏ bọc [mm] M48x108
Chất liệu vỏ bọc Thép không rỉ
Nhiệt độ xung quanh 70 °C

 

  1. Cảm biến lưu lượng Proxitron

https://proxitron.com/flow-sensors/

 

Cảm biến lưu lượng Proxitron có thể theo dõi tốc độ dòng chảy của môi chất ở dạng khí để điều khiển dòng chảy một cách đơn giản và hiệu quả. Hệ thống cảm biến này hoạt động trên cơ sở nguyên lý nhiệt lượng

Tính năng tiêu biểu

  • Không cần bảo trì
  • Không bị ăn mòn
  • Thiết kế nhỏ gọn
  • Dễ dàng vận hành
  • Hiệu quả về chi phí
  • Điện một chiều
  • Đa dạng switching
  • 0-10 V hoặc 0/4-20 mA output
  • Vỏ bọc hoàn toàn bằng nhựa, chống hóa chất

Product list:

Tốc độ dòng chảy 0 – 10 m/sec 0 – 10 m/sec
Điều chỉnh điểm chuyển mạch

 

Chiết áp

 

Chiết áp
NPN n.c.  type

 

FKM 230.10 G S4

 

FKMT 230.10 G S4

 

NPN n.o.  type FKM 230.11 G S4

 

FKMT 230.11 G S4

 

PNP n.c.  type

 

FKM 230.12 G S4

 

FKMT 230.12 G S4

 

PNP n.o.  type FKM 230.13 G S4 FKMT 230.13 G S4
Điều chỉnh điểm chuyển mạch

 

teach

 

teach

 

PNP n.c.  type FKM 231.12 G S4 FKMT 231.12 G S4

 

PNP n.o.  type FKM 231.13 G S4 FKMT 231.13 G S4
Tốc độ dòng chảy 0 – 16 m/sec 0 – 16 m/sec
Analogue  output 0 – 10 V  type FKM 230.19 S4 S4 FKMT 230.19 S4
Analogue output 4 – 20 mA type FKM 231.194 S4 FKMT 231.194 S4
Kết nối nguồn *
Vỏ bọc [mm] Chất liệu vỏ bọc

Nhiệt độ xung quanh

24 V DC

plug S4 (M12x1) Ø20 x 80

PBT

60 °C

24 V DC

plug S4 (M12x1) Ø20 x 80

PTFE

60 °C

  1. Cảm biến quang thu phát chung Proxitron Thru-Beam Sensorlưới chắn sáng Light Barriers

 

Sản phẩm có phạm vi phát hiện rộng và chính xác, hiệu suất được đảm bảo ngay cả khi có nhiễu sóng mạnh bởi hơi nước, nước, ô nhiễm và nhiệt. Tất cả sản phẩm lưới chắn sáng Proxitron đều có độ bền cao và có thể trang bị cùng với vỏ làm mát hoặc cáp quang.

Đặc điểm chính:

  • Phát hiện vật thể nóng và lạnh
  • Khoảng tối đa 2500 m
  • Nhiệt độ xung quanh lên đến +600 °C
  • Tốc độ nhanh (1 ms/ 1000 Hz)
  • Độ bền cao
  • Vỏ bọc thép không rỉ
  • Tín hiệu đèn LED đơn giản
  • Hỗ trợ quang học và cáp quang cho vùng nóng
  • Kiểm soát ô nhiễm
  • Đa dạng kết nối, đầu ra và vận hành
  • Đa dạng nguồn điện
  • Có phụ kiện

Danh sách sản phẩm:

  • Proxitron Thru-Beam Sensor transmitter LAA 600, LSA 600 – lên đến +70 °C
  • Proxitron Thru-Beam Sensor transmitter LAB 600, LBA 600 – lên đến +200 °C (với tản nhiệt nước)
  • Proxitron Thru-Beam Sensor transmitter LAA 667, LAD 600– lên đến +70 °C (cáp quang lên đến +290 °C)
  • Proxitron Thru-Beam Sensor transmitter and receiver LASD 600 – – lên đến +70 °C (cáp quang lên đến +290 °C)
  • Proxitron Thru-Beam Sensor receiver LSA 667/ LSD 600– lên đến +70 °C (cáp quang lên đến +290 °C)

 

  1. Cảm biến quang phản xạ gương Proxitron Retro-Reflective Sensor, Cảm biến khuếch tán Diffuse Sensor

https://proxitron.com/fileadmin/content/brochures/p38e.pdf

 

Sản phẩm có phạm vi phát hiện rộng và chính xác, hiệu suất được đảm bảo ngay cả khi có nhiễu sóng mạnh bởi hơi nước, nước, ô nhiễm và nhiệt. Tất cả sản phẩm lưới chắn sáng Proxitron đều có độ bền cao và có thể trang bị cùng với vỏ làm mát hoặc cáp quang.

Đặc điểm chính:

  • Phát hiện vật thể nóng và lạnh
  • Khoảng tối đa 65m
  • Nhiệt độ xung quanh lên đến +600 °C
  • Tốc độ nhanh (1 ms/ 1000 Hz)
  • Độ bền cao
  • Vỏ bọc thép không rỉ
  • Tín hiệu đèn LED đơn giản
  • Hỗ trợ quang học và cáp quang cho vùng nóng
  • Kiểm soát ô nhiễm
  • Đa dạng kết nối, đầu ra và vận hành
  • Đa dạng nguồn điện
  • Có phụ kiện

Danh sách sản phẩm:

  • Proxitron Retro-Reflective Sensor LRA 600 / LRB 600/ LRD600
  • Proxitron Diffuse Sensor LTA 600/ LTB 600/ LTD 600

 

  1. Cảm biến Laser Light Barrier Proxitron

https://proxitron.com/optical-sensors/light-barrier/laser-light-barrier/

 

Sản phẩm có phạm vi phát hiện rộng và chính xác, hiệu suất được đảm bảo ngay cả khi có nhiễu sóng mạnh bởi hơi nước, nước, ô nhiễm và nhiệt. Tất cả sản phẩm lưới chắn sáng Proxitron đều có độ bền cao và có thể trang bị cùng với vỏ làm mát hoặc cáp quang.

 

Đặc điểm chính:

  • Khoảng tối đa 50m
  • Phát hiện các vật thể nhỏ
  • Nhiệt độ xung quanh từ -20 lên đến +200°C
  • Tốc độ nhanh (1ms/1000 Hz)
  • Vỏ làm nguội
  • Độ bền cao

 

Danh sách sản phẩm:

  • Proxitron Art.no.: 5106A – LLSB 501.23 G Piros Laser-Thru Beam Sensor receiver khoảng cách 50 m, 10 – 30 VDC, PNP-NO, chống đoản mạch, 1500 Hz, vỏ bọc thép không rỉ với tản nhiệt nước, 2 m POKT therm cable
  • Proxitron Art.no.: 5107A – LLAB 501.2 Piros Laser-Thru-Beam Sender khoảng cách 50 m, Laser red light 650 nm, 10 – 30 VDC, vỏ bọc thép không rỉ với kết nối tản nhiệt nước, 2 m POKT therm cable
Reviews (0)

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Đại lý hãng Proxitron tại Vietnam, Proxitron Vietnam, ANS vietnam”